Kinh nghiệm khảm dòng vàng cho PvP và PvM trong Mu Online
Chia sẻ kinh nghiệm lựa chọn dòng vàng Harmony để đi PvP và PvM trong Mu Online, hướng dẫn nên lựa chọn dòng vàng nào để ép/khảm vào vũ khí và giáp trụ.
Bài viết chia sẻ kinh nghiệm ép/khảm dòng vàng Harmony trong Mu Online để đi PvP (đi PK, solo với người chơi) và đi PvM (đi train level, đánh quái, săn boss).
Nếu bạn chưa rõ dòng vàng Harmony là gì trong Mu Online, hãy tham khảo bài hướng dẫn tính năng dòng vàng Harmony trong Mu Online.
Kinh nghiệm khảm dòng vàng cho PvP và PvM trong Mu Online
Sau đây là bảng tùy chọn dòng vàng Harmony cho vũ khí trong Mu Online:
- Min. attack increase (PVP và PVM): Tăng sức tấn công tối thiểu theo cấp độ gia cường, nhưng không vượt quá sức tấn công tối đa (trong bảng C)
- Max. attack increase (PVP và PVM): Tăng sức sát thương tối đa theo cấp độ gia cường (trong bảng C)
- Required Strength decrease: Giảm mức yêu cầu sử dụng vũ khí về sức mạnh.
- Required Agility decrease: Giảm mức yêu cầu sử dụng vũ khí về nhanh nhẹn.
- Attack power increase(Min, Max): Tăng sức tấn công tối đa và tối thiểu.
- Critical damage increase: Tăng sức sát thương chí mạng (damage màu xanh da trời)
- Skill attack power increase: Tăng sức sát thương tuyệt chiêu
- Attack success rate increase (PVP): Tăng tỉ lệ tấn công chính xác khi PVP, tỉ lệ tấn công chính xác càng cao, tỉ lệ “MISS” khi tấn công càng thấp.
- SD decrement increase (PVP): Tăng tỉ lệ gây sát thương vào máu nhiều hơn. Khi PVP sát thương sẽ gây ra theo tỉ lệ 90:10 (90% vào SD, 10% vào máu). Khi gia cường dòng này vào vũ khí, ví dụ với DK sử dụng 2 kiếm +13 tương đương với tỉ lệ SD decrement tăng 20%, thì tỉ lệ sát thương gây ra vào đối thủ sẽ chuyển thành 70% vào SD và 30% vào máu)
- SD bypass rate increase: Bỏ qua SD, đánh thẳng vào máu.
Lưu ý: Đối với gậy phép các giá trị có thể thay đổi.
Sau đây là bảng tùy chọn dòng vàng Harmony cho giáp trụ và khiên trong Mu Online:
- Defense power increase: Tăng sức phòng thủ
- Maximum AG increase: Tăng AG của nhân vật theo cấp độ gia cường
- Maximum HP increase: Tăng máu của nhân vật theo cấp độ gia cường
- HP automatic increase rate increase: Tỷ lệ tự động hồi máu tăng
- MP automatic increase rate increase: Tỷ lệ tự động hồi mana tăng
- Defense success rate increase(PvP): Tỉ lệ phòng thủ thành công PVP tăng (đối phương đánh mình miss nhiều hơn)
- Damage decrease rate increase: Giảm sát thương khi nhận vào.
- SD rate increase: Tăng tỉ lệ nhận sát thương vào SD, thay vì vào máu. Ví dụ khi bị tấn công sát thương nhận vào với tỉ lệ 90:10 (90% vào SD - 10% vào HP), nếu tỉ lệ SD rate increase tăng 5% thì tương ứng tỉ lệ sát thương nhận vào SD và HP sẽ thay đổi là 95:5
Với những thông số trên, lợi ích đem lại của đá tạo hóa là rất lớn, nhưng không phải nhân vật vào cũng gia cường giống nhau. Có quá nhiều lựa chọn để khảm dòng vàng Harmony trong Mu Online. Vậy ta nên gia cường đá tạo hóa thế nào cho đúng?
PvM là viết tắt của Player vs Monster, nghĩa là người chơi đánh với quái, có tác dụng khi đi train level hoặc đi đánh quái, săn boss. Để gia cường hiệu quả dòng vàng đi PvM, các bạn hãy tham khảo hướng dẫn sau đây:
1. Vũ khí
Ưu tiên chọn dòng Skill attack power increase: Tăng sức sát thương tuyệt chiêu, giúp tối đa hóa sát thương gây lên quái hoặc Attack power increase(Min, Max): Tăng sức tấn công tối đa và tối thiểu.
Với vitRF hoặc agiRF có thể chọn dòng Required Strength decrease: Giảm mức yêu cầu sử dụng vũ khí về sức mạnh. Vì tăng quá nhiều sức mạnh với RF là không cần thiết.
2. Giáp và khiên
Với những nhân vật cần dùng tới lượng lớn AG để train thì Maximum AG increase: Tăng AG của nhân vật theo cấp độ gia cường là lựa chọn số 1, đủ 5 món ta sẽ có thêm 150 điểm max AG, một con số không hề nhỏ. Dòng nhân vật DL, MG chiến, DK, cực kỳ cần AG khi train (trong Mu Non Reset).
Khi đi săn boss, nên chọn dòng HP automatic increase rate increase: Tỷ lệ tự động hồi máu tăng, khi đủ 6 món cả khiên 8%, tỉ lệ hồi máu của nhân vật tương ứng sẽ lên tới 48%, nếu thêm 16% hồi máu từ cánh, ring, pendant thì tổng cộng nhân vật của bạn có thể đạt 64% hồi máu. Giả sử con DK của bạn 1k5 máu, thì cứ mỗi giây sẽ có 960 máu hồi. Đi săn boss khỏi cần buff máu hay bơm máu.
Tương tự dòng MP automatic increase rate increase: Tỷ lệ tự động hồi mana tăng cũng như vậy nhưng dòng này không cần thiết lắm vì chỉ cần sử dụng vũ khí và pendant opt mana/8 là cũng đủ dùng.
Với nhưng nhân vật phòng thủ kém, quái tát 1 cái đã về làng thì ưu tiên dòng Damage decrease rate increase: Giảm sát thương khi nhận vào. Dòng này dùng được cho cả PVM lẫn PVP, giúp nhân vật đỡ bị sốc damage. Nếu đủ 6 món cả khiên, tỉ lệ giảm sát thương sẽ tối đa 42%, cộng thêm đồ trên người và ring nếu có dòng exc giảm sát thương 4% thì tổng tối đa người chơi có thể đạt 74% (tuy nhiên cần cân đối vì Webzen chỉ cho phép max tỉ lệ giảm sát thương nhận vào là 60%).
PvP là viết tắt của Player vs Player, nghĩa là người chơi đấu với người chơi, có tác dụng khi đi PK, solo với người chơi khác. Để gia cường hiệu quả dòng vàng đi PvP, các bạn hãy tham khảo hướng dẫn sau đây:
1. Vũ khí
Đối với vũ khí để đi PvP thì ưu tiên số một là dòng SD bypass rate increase: Bỏ qua SD, đánh thẳng vào máu. Dòng này cực kỳ bá đạo trong giao tranh, và phần lớn các game thủ lâu năm đều ưa thích dòng này, nếu kết hợp thêm dòng xuyên giáp có từ đồ thần, cánh, bảng điểm master A. Việc 1 hit hạ đo ván đối thủ là cực kỳ cao.
Nếu đối thủ của bạn là những nhân vật yếu máu ví dụ như MG, DW, Elf, RW thì có thể dùng SD decrement increase (PVP): Tăng tỉ lệ gây sát thương vào máu nhiều hơn. DK hoặc vitRF có thể dùng dòng này nếu như damage tay của bạn to.
2. Giáp trụ và khiên
Đối với giáp trụ và khiên để đi PvP thì ưu tiên dùng dòng Damage decrease rate increase: Giảm sát thương khi nhận vào và SD rate increase: Tăng tỉ lệ nhận sát thương vào SD, thay vì vào máu.
Một mẹo mà bạn có thể tham khảo: Nếu bạn trang bị đủ 2 ring + 1 set đồ + khiên (6 món) hấp thụ 4% sát thương thì bạn đã có tỉ lệ giảm sát thương 32%. Vì vậy bạn chỉ cần khảm Hòn Đá Tạo Hóa (Jewel of Harmony) giảm sát thương 7% cho 4 món đồ, còn 2 món đồ còn lại thì ta khảm SD rate increase: Tăng tỉ lệ nhận sát thương vào SD thay vì vào máu tương ứng với 10%.
Với bài chia sẻ kinh nghiệm về cách build dòng vàng để đi PvP/PvM này, hy vọng các bạn sẽ có thêm kiến thức để tự mình có thể build nhân vật mình ngày càng bá đạo hơn. Nếu bạn có cách build dòng vàng nào hay hơn thì hãy chia sẻ với chúng tôi nhé.
Tham khảo thêm bảng thông số dòng vàng Harmony theo cấp độ
Bảng tính năng gia cường của vũ khí gây sát thương vật lý: áp dụng cho các vũ khí gây sát thương vật lý như kiếm, cung, nỏ, rìu, thương, chùy
Tính Năng |
Tính năng gia cường theo cấp độ của vật phẩm |
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
+0 |
+1 |
+2 |
+3 |
+4 |
+5 |
+6 |
+7 |
+8 |
+9 |
+10 |
+11 |
+12 |
+13 |
+14 |
+15 |
|
Tăng sức sát thương tối thiểu |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
11 |
12 |
14 |
15 |
16 |
17 |
20 |
20 |
20 |
Tăng sức sát thương tối đa |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
12 |
14 |
17 |
20 |
23 |
26 |
29 |
29 |
29 |
Giảm sức mạnh yêu cầu |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
37 |
40 |
40 | 40 |
Giảm nhanh nhẹn yêu cầu |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
37 |
40 |
40 |
40 |
Tăng lực đánh (tối đa và tối thiểu) |
7 |
8 |
9 |
11 |
12 |
14 |
16 |
19 |
19 |
19 |
||||||
Tăng sức sát thương chí mạng |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
30 |
30 |
30 | ||||||
Tăng lực đánh tuyệt chiêu |
12 |
14 |
16 |
18 |
22 |
22 |
22 | |||||||||
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác |
5 |
7 |
9 |
11 |
14 |
14 |
14 |
|||||||||
Tăng tỉ lệ giảm SD |
3 |
5 |
7 |
9 |
10 |
10 |
10 | |||||||||
Tăng khả năng loại bỏ SD |
10 |
10 |
10 |
Bảng tính năng gia cường của vũ khí gây sát thương phép thuật: áp dụng cho các vũ khí gây sát thương phép thuật như gậy, quyền trượng
Tính Năng |
Tính năng gia cường theo cấp độ của vật phẩm |
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
+0 |
+1 |
+2 |
+3 |
+4 |
+5 |
+6 |
+7 |
+8 |
+9 |
+10 |
+11 |
+12 |
+13 |
+14 |
+15 |
|
Tăng sức sát thương pháp thuật |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
17 |
18 |
19 |
21 |
23 |
25 |
27 |
31 |
31 |
31 |
Giảm sức mạnh yêu cầu |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
37 |
40 |
40 |
40 |
Giảm nhanh nhẹn yêu cầu |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
23 |
26 |
29 |
32 |
35 |
37 |
40 |
40 |
40 |
Tăng lực đánh tuyệt chiêu |
7 |
10 |
13 |
16 |
19 |
22 |
25 |
30 |
30 |
30 | ||||||
Tăng sức sát thương chí mạng |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
28 |
28 |
28 | ||||||
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác |
5 |
7 |
9 |
11 |
14 |
14 |
14 | |||||||||
Tăng tỉ lệ giảm SD |
4 |
6 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 | |||||||||
Tăng khả năng loại bỏ SD |
15 |
15 |
15 |
Bảng tính năng gia cường của giáp trụ và khiên
Tính Năng |
Tính năng gia cường theo cấp độ của vật phẩm |
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
+0 |
+1 |
+2 |
+3 |
+4 |
+5 |
+6 |
+7 |
+8 |
+9 |
+10 |
+11 |
+12 |
+13 |
+14 |
+15 |
|
Tăng sức phòng thủ |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
25 |
25 |
Tăng AG |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
25 |
25 |
|||
Tăng HP |
7 |
9 |
11 |
13 |
15 |
17 |
19 |
21 |
23 |
25 |
30 |
30 |
30 |
|||
Tăng lượng phục hồi HP |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
8 |
8 |
||||||
Tăng lượng phục hồi Mana |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
5 |
|||||||||
Tăng khả năng tránh đòn (PVP) |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
8 |
8 |
|||||||||
Tăng mức giảm sát thương |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7 | 7 | |||||||||
Tăng tỉ lệ SD |
5 |
5 |
5 |