Hướng dẫn ép Socket cho DK Mu Online Season 15 (Non RS)
Chia sẻ kinh nghiệm ép Socket cho DK (Chiến Binh) trong Mu Online Season 15 phiên bản Non Reset: ép socket cho DK AGI, ép socket cho DK 1 tay, DK 2 tay, DK giáo, DK chùy...
Bài viết chia sẻ kinh nghiệm ép Socket cho DK (Chiến Binh) phiên bản Mu Online Season 15 Non Reset.
Việc đầu tiên bạn cần nhớ rõ các thông số nhân vật cố định của MU Online:
- Tỉ lệ giảm sát thương tối đa 60%
- Tỉ lệ phản hồi sát thương tối đa 70%
- Tỉ lệ tăng phòng thủ của khiên tối đa 1800%
- Tỉ lệ Excellent DMG tối đa 70%
- Tỉ lệ Critical DMG tối đa 80%
Số lượng dòng tối đa các loại giáp trụ socket:
- Tổng số dòng socket vũ khí và khiên không vượt quá 6 dòng socket.
- Tuy nhiên một số server MU IGCN vẫn cho nhân vật dùng max 10 socket cho vũ khí và khiên.
Set đồ socket có 3 loại:
- Set 3 socket: Phổ biến, dễ dàng tìm thấy
- Set 4 socket: Hiếm, khó tìm thấy
- Set 5 socket: Cực kỳ hiếm, hầu như không thể tìm thấy, chỉ có qua sự kiện hoặc mua shop
Hạt Nguyên Tố | Tính Năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tăng sức tấn công/ma lực mỗi 20 cấp độ | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.0 |
Tăng tốc độ tấn công | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
Tăng sức tấn công/ma lực tối đa | 30 | 32 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 61 | 67 | 73 | |
Tăng sức tấn công/ma lực tối thiểu | 20 | 22 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 51 | 57 | 63 | |
Tăng sức tấn công/ma lực | 20 | 22 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 51 | 57 | 63 | |
Giảm mức tiêu hao Nội Lực | 40% | 41% | 42% | 43% | 44% | 45% | 46% | 47% | 48% | 49% | |
|
Tăng tỉ lệ chặn đòn | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% |
Tăng lực phòng thủ | 30 | 33 | 36 | 39 | 41 | 44 | 47 | 51 | 55 | 60 | |
Tăng sức phòng thủ của SD | 100% | 150% | 250% | 300% | 350% | 400% | 450% | 500% | 550% | 600% | |
Giảm sát thương | 4% | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | |
Phản hồi sát thương | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | |
Ice (Băng) |
Phục hồi HP khi tiêu diệt quái vật | 250 | 280 | 310 | 340 | 372 | 404 | 436 | 471 | 506 | 541 |
Phục hồi Mana khi tiêu diệt quái vật | 400 | 450 | 500 | 550 | 601 | 652 | 703 | 755 | 807 | 859 | |
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu | 37 | 40 | 45 | 50 | 57 | 64 | 71 | 80 | 89 | 100 | |
Tăng khả năng tấn công | 25 | 27 | 30 | 35 | 42 | 49 | 56 | 65 | 74 | 83 | |
Tăng độ bền vật phẩm | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% | 44% | 49% | 54% | 60% | 66% | |
Wind (Gió) |
Tăng tự động phục hồi HP | 8 | 10 | 13 | 16 | 21 | 26 | 31 | 38 | 45 | 52 |
Tăng HP tối đa | 100 | 115 | 130 | 145 | 165 | 185 | 205 | 235 | 265 | 295 | |
Tăng Mana tối đa | 150 | 165 | 180 | 195 | 215 | 235 | 255 | 285 | 315 | 345 | |
Tăng tự động phục hồi Mana | 7 | 14 | 21 | 28 | 37 | 46 | 55 | 66 | 77 | 88 | |
Tăng Nội Lực tối đa | 70 | 82 | 95 | 110 | 126 | 143 | 162 | 182 | 203 | 226 | |
Tăng khả năng phục hồi Nội Lực | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | |
Lightening (Sét) |
Tăng sức sát thương hoàn hảo | 15 | 20 | 25 | 30 | 36 | 43 | 51 | 60 | 70 | 81 |
Tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% | |
Tăng sức sát thương chí mạng | 30 | 32 | 35 | 40 | 47 | 56 | 66 | 77 | 89 | 102 | |
Tăng khả năng ra đòn chí mạng | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | |
|
Tăng sức mạnh | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 15 | 18 | 20 | 24 |
Tăng nhanh nhẹn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 12 | 15 | 18 | |
Tăng thể lực | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 41 | 44 | 48 | 52 | 57 | |
Tăng năng lượng | 10 | 12 | 13 | 15 | 17 | 20 | 23 | 27 | 31 | 36 |
Thứ tự ngọc nguyên tố trong vật phẩm để kích hoạt thuộc tính ẩn của Socket:
Vật phẩm | Thứ tự ngọc nguyên tố trong vật phẩm | Option | Tỉ lệ thành công | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiếm / Chùy / Cung / Quyền Trượng | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng sức sát thương +11 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Gậy | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng tấn công / ma lực +5 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Mũ / Áo / Quần / Tay / Giày / Khiên |
Nguyên Tố Nước | Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Tăng sức chống đỡ +24 | 30% |
Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Nguyên Tố Nước | Tăng HP +29 | 30% |
Số lượng ngọc nguyên tố trên người cần thiết để kích hoạt thuộc tính ẩn của Socket:
Vật phẩm | Tất cả vật phẩm đang sử dụng có chứa các ngọc nguyên tố (số lượng) | Option | Tỉ lệ thành công | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tất cả ngọc nguyên tố đang sử dụng | Lửa (1) |
Nước (1) |
Băng (1) |
Gió (1) |
Sét (1) |
Đất (1) |
Tăng tỉ lệ sát thương gấp đôi +3% | 100% |
Lửa (1) |
Nước (3) |
Băng (1) |
Gió (3) |
Sét (1) |
Đất (2) |
Loại bỏ phòng thủ đối phương +1% | 100% |
Kích hoạt thuộc tính ẩn của Socket
Vì là nhân vật Chiến Binh sử dụng thiên về khả năng tấn công từ tuyệt chiêu (đâm gió) , vũ khí nên khảm theo thứ tự dưới đây để nhận bonus socket: Skill Attack +11 (33)
1. Thứ tự ép Socket cho vũ khí của DK:
- Dòng 1: Ngọc sét : Tỉ lệ Exc dmg tăng (Exc damage rate increase)
- Dòng 2: Ngọc băng : Skill tấn công tăng (Skill Attack increase)
- Dòng 3: Ngọc lửa : Tấn công/phép thuật mỗi 20lvl tăng (Lvl20 – Attack/Wizardry increase
*Trong một số trường hợp nhân vật thiếu hụt AG, Mana khi train quái vị trí số 3 có thể thay bằng:
- Ngọc lửa : Giảm tiêu hao AG (AG cost)
- Ngọc băng : Monster Destruction for the Mana (Hồi một lượng mana khi tiêu diệt quái vật, DK solo rất thiếu hụt mana)
Nếu DK dùng vũ khí hai tay với 5 dòng socket thì dòng số 4 và số 5 ép như sau:
- Dòng 4: Ngọc lửa : Tấn công/Phép thuật tăng (Attack/Wizardry increase)
- Dòng 5: Ngọc lửa : Tốc độ tấn công tăng (Attack speed increase)
2. Thứ tự ép Socket cho khiên và set đồ của DK AGI:
Nếu bạn chơi DK khiên (AGI) thì khiên và set đồ 3 socket nên khảm như sau:
- Đủ 3 viên seed 10 phòng thủ của khiên tăng (Shield protection increase) để max tối đa 1800% tăng phòng thủ của khiên
- Đủ 4 viên seed 10 giảm sát thương (Damage reduction) tương ứng với 52%, chỉ cần đeo 2 ring giảm sát thương 4% là bạn đã max 60% giảm sát thương
- Đủ 6 viên seed 10 máu tối đa tăng (Max life increase)
- Đủ 5 viên thể lực tăng (Health increase)
Thứ tự ép Socket cho khiên và set đồ DK như sau:
Lớp nhân vật | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Khiên |
---|---|---|---|---|---|---|
Blade Master | ||||||
Socket 1 | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương |
Socket 2 | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng phòng thủ khiên |
Socket 3 | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa |
Socket 4 | - | - | - | - | - | - |
Socket 5 | - | - | - | - | - | - |
Bonus | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | - |
Nếu dùng đồ 4 hoặc 5 dòng socket thì vị trí socket 4, 5 có thể sử dụng:
- Seed nước : phòng thủ tăng (Defense incerase) nếu cần phòng thủ train, săn zen
- Seed gió : tự động hồi máu tăng (Automatic life recovery increase) đi train, boss, săn zen
- Seed nước : phản hồi sát thương (Damage reflection) nếu muốn đi PK
- Seed gió : tăng AG tối đa (Max AG increase) nếu cần AG đi train
3. Thứ tự ép Socket cho khiên và set đồ của DK trường phái 2 kiếm hoặc giáo, chùy không chơi khiên
- Đủ 4 viên seed 10 giảm sát thương (Damage reduction) tương ứng với 52%, chỉ cần đeo 2 ring giảm sát thương 4% là bạn đã max 60% giảm sát thương
- Đủ 5 viên seed 10 máu tối đa tăng (Max life increase)
- Đủ 5 viên thể lực tăng (Health increase)
- Đủ 1 viên tăng phòng thủ (Defense increase) hoặc 1 viên tăng tỉ lệ chặn đòn vũ khí cận chiến (Block rating increase)
Lớp nhân vật | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân |
---|---|---|---|---|---|
Blade Master | |||||
Socket 1 | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Tăng tỉ lệ chặn đòn vũ khí cận chiến |
Socket 2 | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực |
Socket 3 | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa |
Socket 4 | - | - | - | - | - |
Socket 5 | - | - | - | - | - |
Bonus | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 |
Nếu dùng đồ 4 hoặc 5 dòng socket thì vị trí socket 4, 5 có thể sử dụng:
- Seed nước : phòng thủ tăng (Defense incerase) nếu cần phòng thủ train, săn zen
- Seed gió : tự động hồi máu tăng (Automatic life recovery increase) đi train, boss, săn zen
- Seed nước : phản hồi sát thương (Damage reflection) nếu muốn đi PK
- Seed gió : tăng AG tối đa (Max AG increase) nếu cần AG đi train