Hướng dẫn ép Socket, khảm Socket, Xiên Hạt Nguyên Tố Mu Online
Ba bước để ép Socket, cách ép Hạt Nguyên Tố, cách ép Xiên Hạt Nguyên Tố, cách khảm Socket vào đồ, cách ép và tỉ lệ để ra dòng Socket bổ sung Mu Online
- Hệ thống socket là tính năng có từ phiên bản Season 4. Hiện nay gọi là Socket 380, từ phiên bản Season 11 trở đi xuất hiện thêm hệ thống Socket 400. Bài viết sau sẽ tập trung vào hướng dẫn tính năng Socket 380 của phiên bản Season 4.
- Bằng việc gắn kết các Ngọc Nguyên Tố vào các vật phẩm có Socket sẽ làm tăng sức mạnh của vật phẩm lên 1 cách đáng kể.
- Ba bước để gắn ngọc nguyên tố vào vật phẩm socket:
- Bước 1: Tạo ra hạt nguyên tố
- Bước 2: Tạo ra ngọc nguyên tố / xiên hạt
- Bước 3: Khảm ngọc nguyên tố vào vật phẩm
Để dễ nhớ các bạn đọc thần chú sau: hạt --> ngọc --> khảm. Nghĩa là bước 1 ép hạt --> bước 2 ép ngọc --> bước 3 khảm.
- Những vật phẩm có thể trang bị tính năng Socket:
Ngọc Bích Kiếm
(Sword Breaker)
Hoả Long Kiếm
(Flame Sword)
Bá Vương Kiếm
(Imperial Sword)
Gậy Quỷ Vương
(Imperial Staff)
Gậy Giác Đấu
(Deadly Staff)
Gậy Chiêm Tinh
(Demonic Staff)
Cung Thiên Vũ
(Dark Stinger Bow)
Quyền Trượng Đế Vương
(Absolute Scepter)
Chùy Băng Tinh
(Frost Mace)
Khiên Băng Tinh
(Frost Barrier Shield)
Khiên Vinh Quang
(Crimson GLory Shield)
Khiên Quỷ Vương
(Guardian Shield)
Khiên Giác Đấu
(Salamender Shield)
Bộ Thần Thoại
(Titan Set)
Bộ Hoàng Long
(Brave Set)
Bộ Anh Vũ
(Faith Set)
Bộ Thiên Vũ
(Seraphim Set)
Bộ Quỷ Vương
(Hades Set)
Bộ Hủy Diệt
(Phantom Set)
Bộ Bóng Ma
(Destroyer Set)
Bộ Đế Vương
(Paewang Set)
Bộ Nữ Hoàng
(Queen Set)
- Cách tạo Hạt Nguyên Tố:
- Đến Elbeland (46:242) hoặc Lorencia (151:158) gặp Seed Master.
- Chọn Tinh Chế Nguyên Tố.
- Đặt các vật phẩm cần thiết để tinh chế Hạt Nguyên Tố.
- Tỉ lệ thành công 86%. Nếu thành công bạn sẽ nhận được ngẫu nhiên 1 trong 6 loại Hạt Nguyên Tố (Seed)
- Nếu thất bại các loại ngọc sẽ bị mất, vật phẩm sẽ bị giảm cấp độ.
Nguyên liệu ép Hạt Nguyên Tố | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Vật Phẩm Hoàn Hảo (Excellent Items) | +4 trở lên | 1 |
Vật Phẩm Thần (Ancient Items) | +4 trở lên | 1 |
Hòn Đá Tạo Hóa (Jewel of Harmony) | 1 | |
Ngọc Hỗn Nguyên (Jewel of Chaos) | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo (Jewel of Creation) | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Seed Master
Vị trí: Elbeland (46, 243)
|
|
- Các loại Hạt Nguyên Tố:
Hình Ảnh Hạt Nguyên Tố | Thuộc Tính | Tính Năng |
---|---|---|
Fire (Lửa) | Tăng sức tấn công (theo từng cấp độ) / ma lực Tăng tốc độ tấn công Tăng max damage / ma lực Tăng min damage / ma lực Tăng damage / ma lực Giảm lượng AG hao tổn |
|
Water (Nước) | Tăng tỉ lệ phòng thủ thành công Tăng phòng thủ Tăng khả năng chống đỡ của khiên Giảm damage Phản dame |
|
Earth (Đất) | Tăng thể lực | |
Wind (Gió) | Tăng tốc độ hồi phục HP Tăng thêm HP Tăng thêm Mana Tăng tốc độ hồi phục Mana Tăng thêm AG Tăng tốc độ hồi phục AG |
|
Lightening (Sét) | Tăng sát thương tối đa Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương tối đa Tăng sát thương chí mạng Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương chí mạng |
|
Ice (Băng) | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu Tăng tỉ lệ tấn công chính xác Tự động hồi HP sau khi giết quái Tự động hồi Mana sau khi giết quái Tăng độ bền của vật phẩm |
- Cách tạo Ngọc Nguyên Tố / Xiên Hạt Nguyên Tố:
- Đến Elbeland (46:242) hoặc Lorencia (151:158) gặp Seed Master.
- Chọn Ép Khuôn.
- Đặt các vật phẩm cần thiết để tinh chế Ngọc Nguyên Tố.
- Tỉ lệ thành công 83%. Nếu thành công bạn sẽ nhận được Xiên Hạt Nguyên Tố thuộc tính tương ứng
- Nếu thất bại tất cả vật phẩm sẽ bị mất.
Nguyên liệu ép Ngọc Nguyên Tố / Xiên Hạt Nguyên Tố | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Hạt Nguyên Tố (Seed) |
Đã tạo ở bước 1 | 1 |
Khuôn Nguyên Mẫu (Sphere) | Có thể nhặt trong lúc đánh quái | 1 |
Ngọc Hỗn Nguyên (Jewel of Chaos) | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo (Jewel of Creation) | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Seed Master
Vị trí: Elbeland (46, 243)
|
|
- Các loại Ngọc Nguyên Tố / Xiên Hạt Nguyên Tố:
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Fire (Lửa) |
Tăng sức tấn công (theo từng cấp độ) / ma lực |
20 |
19 |
18 |
17 |
14 |
|
Tăng tốc độ tấn công |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||
Tăng max damage / ma lực |
30 |
32 |
35 |
40 |
50 |
||
Tăng min damage / ma lực |
20 |
22 |
25 |
30 |
35 |
||
Tăng damage / ma lực |
20 |
22 |
25 |
30 |
35 |
||
Giảm lượng AG hao tổn |
40% |
41% |
42% |
43% |
44% |
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Ice (Băng) |
Tự động hồi HP sau khi giết quái |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
|
Tự động hồi Mana sau khi giết quái |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
||
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu |
37 |
40 |
45 |
50 |
60 |
||
Tăng tỉ lệ tấn công chính xác |
25 |
27 |
30 |
35 |
40 |
||
Tăng độ bền của vật phẩm |
30% |
32% |
34% |
36% |
38% |
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Lightning (Set) |
Tăng sát thương tối đa |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
|
Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương tối đa |
10% |
11% |
12% |
13% |
14% |
||
Tăng sát thương chí mạng |
30 |
32 |
35 |
40 |
50 |
||
Tăng tỉ lệ ra đòn sát thương chí mạng |
8% |
9% |
10% |
11% |
12% |
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Wind (Gió) |
Tăng tốc độ hồi phục HP |
8 |
10 |
13 |
16 |
20 |
|
Tăng thêm HP |
4% |
5% |
6% |
7% |
8% |
||
Tăng thêm Mana |
4% |
5% |
6% |
7% |
8% |
||
Tăng tốc độ phục hồi Mana |
7 |
14 |
21 |
28 |
35 |
||
Tăng thêm AG |
25 |
30 |
35 |
40 |
50 |
||
Tăng tốc độ phục hồi AG |
3 |
5 |
7 |
10 |
15 |
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Water (Nước) |
Tăng tỉ lệ phòng thủ thành công |
10% |
11% |
12% |
13% |
14% |
|
Tăng phòng thủ |
30 |
33 |
36 |
39 |
42 |
||
Tăng khả năng chống đỡ của khiên |
7% |
10% |
15% |
20% |
30% |
||
Giảm damage |
4% |
5% |
6% |
7% |
8% |
||
Phản damage |
5% |
6% |
7% |
8% |
9% |
Hình Ảnh |
Thuộc Tính |
Tính Năng |
Sức mạnh theo level |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lvl 1 |
Lvl 2 |
Lvl 3 |
Lvl 4 |
Lvl 5 |
|||
Earth (Đất) |
Tăng thể lực |
30 |
32 |
34 |
36 |
38 |
Hình dạng các loại Khuôn, Ngọc Nguyên Tố và Xiên Hạt Nguyên Tố
- Cách khảm Ngọc Nguyên Tố vào Vật Phẩm:
- Đến Elbeland (49:242) hoặc Noria (167:98) gặp Nhà Nghiên Cứu Seed.
- Chọn Khảm Ngọc.
- Đặt các vật phẩm cần thiết để khảm Ngọc Nguyên Tố vào vật phẩm.
- Tỉ lệ thành công 100%
Nguyên liệu khảm Ngọc Nguyên Tố vào vật phẩm | Chi Tiết | Số Lượng |
---|---|---|
Ngọc Nguyên Tố / Xiên Hạt Nguyên Tố |
Đã tạo ở bước 2 | 1 |
Vật phẩm có Socket | item vũ khí/phòng ngự phải còn dư socket | 1 |
Ngọc Hỗn Nguyên (Jewel of Chaos) | 1 | |
Ngọc Sáng Tạo (Jewel of Creation) | 1 | |
Zen | 1,000,000 |
NPC Nhà Nghiên Cứu Seed
Vị trí: Elbeland (50, 243)
|
|
- Option bổ sung:
- Ngoài Option mang Ngọc Nguyên Tố, có những option phát sinh thêm trong quá trình lắp đặt.
- Option bổ sung được phân biệt riêng biệt là "Tính năng nguyên tố" và "Tính năng socket".
1. Tính năng nguyên tố:
- Mỗi vật phẩm khi khảm Socket theo thứ tự Ngọc Nguyên Tố bên bảng dưới sẽ có tỉ lệ xuất hiện thêm Option bổ sung.
Vật phẩm | Thứ tự ngọc nguyên tố trong vật phẩm | Option | Tỉ lệ thành công | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiếm / Chùy / Cung / Quyền Trượng | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng sức sát thương +11 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Gậy | Nguyên Tố Lửa | Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Tăng tấn công / ma lực +5 | 30% |
Nguyên Tố Sét | Nguyên Tố Băng | Nguyên Tố Lửa | Tăng sức tấn công tuyệt chiêu +11 | 30% | |
Mũ / Áo / Quần / Tay / Giày / Khiên |
Nguyên Tố Nước | Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Tăng sức chống đỡ +24 | 30% |
Nguyên Tố Đất | Nguyên Tố Gió | Nguyên Tố Nước | Tăng HP +29 | 30% |
2.Tính năng socket:
- Ngọc Nguyên Tố lấp vào toàn bộ socket item đang sử dụng.
Vật phẩm | Tất cả vật phẩm đang sử dụng có chứa các ngọc nguyên tố (số lượng) | Option | Tỉ lệ thành công | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tất cả ngọc nguyên tố đang sử dụng | Lửa (1) |
Nước (1) |
Băng (1) |
Gió (1) |
Sét (1) |
Đất (1) |
Tăng tỉ lệ sát thương gấp đôi +3% | 100% |
Lửa (1) |
Nước (3) |
Băng (1) |
Gió (3) |
Sét (1) |
Đất (2) |
Loại bỏ phòng thủ đối phương +1% | 100% |
Tính năng socket bổ sung
- Sau khi lắp đặt ngọc nguyên tố vào item mà không thích hợp, các bạn có thể phá hủy ngọc nguyên tố để lấy lại socket trống trên item.
- Có thể tiến hành quá trình phá huỷ thông qua NPC Nhà Nghiên Cứu Seed.
- Không cần phải sử dụng item để phá hủy.
- Lựa chọn Socket cần phá hủy rồi chọn đồng ý, ngọc nguyên tố sẽ bị phá hủy.
Xem bài kế tiếp: Hướng dẫn ép dòng vàng Harmony, gia cường dòng vàng Mu Online